Những điểm cần lưu ý khi so sánh dinh dưỡng các loại hạt

So sánh dinh dưỡng các loại hạt phổ biến hiện nay

So sánh dinh dưỡng các loại hạt phổ biến hiện nay? Các loại hạt dinh dưỡng rất đa dạng, hương vị thơm ngon và có thể thưởng thức theo nhiều cách. Bạn có biết lợi ích của hạt dinh dưỡng là gì và có các loại hạt nào? Cùng nutrinut.net tìm hiểu nhé!

Hạt dinh dưỡng là gì?

  • Đây là tên gọi chung cho những loại hạt giàu chất dinh dưỡng như hạt óc chó, hạt điều, hạnh nhân,… Các loại hạt đều có điểm chung: có lớp vỏ cứng và khó bóc bằng tay, có thể mua hạt đã loại bỏ vỏ được bày bán phổ biến trên thị trường.
  • Các hạt chứa nguồn vitamin và khoáng chất dồi dào, có thể ăn trực tiếp như một món ăn vặt hoặc làm nguyên liệu chế biến món ăn.
So sánh dinh dưỡng các loại hạt phổ biến hiện nay

Tác dụng của hạt dinh dưỡng

Các loại hạt dinh dưỡng có bảng thành phần vô cùng phong phú và tương đối giống nhau, nhưng hàm lượng vitamin và khoáng chất sẽ có điểm khác biệt. Trong thời gian gần đây, người tiêu dùng cực kỳ thích sử dụng hạt dinh dưỡng trong thực đơn hàng ngày bởi vì:

  • Chứa nhiều chất béo tốt – chất béo không bão hòa đơn
  • Ít chất béo bão hòa.
  • Nguồn protein tốt thay thế cho protein động vật.
  • Một số loại hạt cũng chứa nhiều axit amin arginine, giúp giữ cho các mạch máu khỏe mạnh.
  • Không chứa cholesterol
  • Có nhiều chất xơ, hỗ trợ tiêu hóa và tạo cảm giác no lâu
  • Giàu chất chống oxy hóa phytochemical
  • Giàu vitamin và khoáng chất, bao gồm E, B6, magiê, kẽm, sắt, canxi, đồng, selen, phốt pho và kali…
Các loại hạt (28g) Năng lượng (kcal) Tinh bột (g) Protein (g) Chất béo (g) Chất xơ (g) Đường (g)
Hạt hạnh nhân 163.86 5.6 6.03 14.36 3.35 1.36
Hạt óc chó 185.41 3.89 4.32 4.32 1.9 0.74
Hạt mắc ca 203.55 3.92 2.24 21.48 2.44 1.3
Hạt bí xanh 153.37 5.05 6.96 13 1.11 0.28
Hạt dẻ cười 157.91 7.93 5.84 12.6 2.92 2.17
Hạt điều 156.78 8.56 5.17 12.43 0.94 1.68
Hạt phỉ 178.04 4.73 4.24 17.22 2.75 1.23
Hạt hồ đào 195.9 3.93 2.6 20.4 2.72 1.13
Hạt thông 190.8 3.71 3.88 19.38 1.05 1.02
Hạt dẻ 69.46 15.01 0.9 0.62 1.45 3.01
Hạt đậu phộng 168.4 7.19 4.9 14.59 2.55 1.34
Hạt Brazil 185.98 3.48 4.06 18.83 2.13 0.66

Với bảng so sánh dinh dưỡng các loại hạt bao gồm các thành phần của khá nhiều loại hạt, bạn sẽ chọn được những loại hạt phù hợp với nhu cầu và cơ thể của mình. Bằng cách bổ sung các loại hạt này vào chế độ ăn hàng ngày, bạn có thể tận dụng tối đa lợi ích dinh dưỡng mà chúng đem lại.

So sánh dinh dưỡng các loại hạt phổ biến hiện nay

Hạnh nhân

Hạnh nhân là loại hạt chứa nhiều chất dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe. Trong 28gram hạnh nhân có chứa:

  • Lượng calo: 161
  • Chất béo: 14 gram
  • Protein: 6 gram
  • Carbs: 6 gram
  • Chất xơ: 3,5 gram
  • Vitamin E: 37% lượng tiêu thụ hàng ngày tham khảo (RDI)
  • Magiê: 19% RDI

Hạnh nhân có thể giúp cải thiện mức cholesterol trong cơ thể. Một số nghiên cứu đã phát hiện ra rằng, khi có một chế độ ăn giàu hạnh nhân có thể làm giảm cholesterol LDL “xấu”, cholesterol toàn phần và cholesterol LDL bị oxy hóa.

Đồng thời, hạnh nhân được bổ sung vào khẩu phần ăn nhằm giảm cân, giảm huyết áp ở những người thừa cân hoặc béo phì. Một bữa ăn với 28 gram hạnh nhân có thể giúp giảm mức tăng đường huyết xảy ra sau bữa ăn tới 30% ở những người mắc bệnh tiểu đường. Hạnh nhân còn có lợi đối với hệ vi sinh vật đường ruột bằng cách hỗ trợ sự phát triển của vi khuẩn đường ruột có lợi như: Bifidobacteria và Lactobacillus.

Đọc thêm: Mua Hạt Dinh Dưỡng ở HCM: Địa Chỉ Uy Tín & Chất Lượng

Quả óc chó

Quả óc chó hay còn gọi cái tên quen thuộc Hồ đào, được mệnh danh là vua của các loại hạt với nguồn dinh dưỡng tuyệt vời. Trong 28 gram hạt óc chó có chứa khoảng:

  • Lượng calo: 182
  • Chất béo: 18 gram
  • Protein: 4 gram
  • Carbs: 4 gram
  • Chất xơ: 2 gram
  • Vitamin E: 1% RDI
  • Magiê: 11% RDI

Quả óc chó là loại rất giàu chất béo có lợi cho tim và nhiều chất chống oxy hóa. Hơn nữa, bạn thường xuyên dùng quả óc chó có thể cải thiện sức khỏe não bộ và giảm nguy cơ mắc bệnh tim và ung thư, bạn có thể dễ dàng kết hợp vào chế độ ăn uống vì chúng có thể tự ăn hoặc thêm vào nhiều loại thực phẩm khác nhau.

Giá trị dinh dưỡng của hạt điều

Hạt điều là loại hạt thuộc họ Anacardium occidentale, có nguồn gốc từ nước Brazil và đang được trồng phổ biến rộng rãi ở các tỉnh phía Nam Việt Nam. Trong 28 gram hạt điều chứa khoảng:

  • Lượng calo: 155
  • Chất béo: 12 gram
  • Protein: 5 gram
  • Carbs: 9 gram
  • Chất xơ: 1 gram
  • Vitamin E: 1% RDI
  • Magiê: 20% RDI
Giá trị dinh dưỡng của hạt điều

Với những thành phần dinh dưỡng của hạt điều trên thì ăn hạt điều sẽ mang lại rất nhiều lợi ích cho sức khỏe, bao gồm:

  • Ngăn ngừa bệnh tim: trong hạt cung cấp nguồn chất béo lành mạnh để cơ thể hấp thu vitamin tan trong dầu như Vitamin A, Vitamin D, Vitamin E, Vitamin K và sản sinh ra các axit béo quan trọng cho sự phát triển của não bộ. Các chất béo từ hạt điều là chất béo không bão hòa đơn và đa tốt cho tim giúp giảm cholesterol xấu khi tiêu thụ với lượng thích hợp.
  • Cải thiện sức khỏe của mắt: hàm lượng lutein và zeaxanthin trong hạt cao, hoạt động giống như chất chống oxy hóa nên khi sử dụng thường xuyên sẽ giúp bảo vệ mắt khỏi những thương tổn nhẹ, đặc biệt đối với người cao tuổi, thậm chí còn giảm nguy cơ đục thủy tinh thể.
  • Tăng cường sức khỏe cho cơ bắp và hệ thần kinh: magie có trong hạt là chất quan trọng cho sự phát triển của xương khớp, ngoài ra còn giúp duy trì huyết áp, tăng cường hệ miễn dịch, duy trì chức năng thần kinh và giữ cho xương chắc khỏe. Đối với phụ nữ sau mãn kinh, hạt điều có thể đem lại giấc ngủ thoải mái và dễ chịu hơn.

Giá trị dinh dưỡng của hạt Macca

Hạt Macca là hạt giống của cây macadamia, có nguồn gốc từ Úc và được trồng ở nhiều nơi trên thế giới, chằng hạn như Brazil, Costa Rica, Hawaii, New Zealand, trong đó có Việt Nam.

Giá trị dinh dưỡng của hạt Macca

Trong 28 gram hạt macca chứa:

  • Lượng calo: 200
  • Chất béo: 21 gram
  • Protein: 2 gram
  • Carbs: 4 gram
  • Chất xơ: 2,5 gram
  • Vitamin E: 1% RDI
  • Magiê: 9% RDI

Đọc thêm: Cách làm sữa hạt Macca thơm ngon tại nhà cực kì đơn giản

Đậu phộng

Đậu phộng không phải thuộc họ nhà hạt, mà thuộc họ nhà đậu. Tuy nhiên giá trị dinh dưỡng của đậu phộng tương đương với các loại hạt. Trong 28 gram đậu phộng rang chứa:

  • Lượng calo: 176
  • Chất béo: 17 gram
  • Protein: 4 gram
  • Carbs: 5 gram
  • Chất xơ: 3 gram
  • Vitamin E: 21% RDI
  • Magiê: 11% RDI

Nếu bạn đang tìm một nơi cung cấp các loại hạt dinh dưỡng chất lượng cao, giá thành phải chăng thì hãy gọi đến nutrinut. Chúng tôi cam kết các sản phẩm đưa ra thị trường đảm bảo nguồn gốc, chất lượng sản phẩm

Để mua hàng, bạn có thể liên hệ ngay để được tư vấn thêm nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *